Thống Kê
Hiện có 18 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 18 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 98 người, vào ngày Fri Feb 02, 2024 3:31 am
Đăng Nhập
Diễn Đàn Thơ Riêng
- anhtu955
-
NTD HOA VIÊN
- Nhã Kỳ
- Caroline Judith
- Cô Đơn Mình Anh
- contimlanhlung
- Cao Nguyên
- Hải Âu
- Hương Như
- kurtcobain_vn
- Lam Điền
- Lâm Y Khách
- Lã Dở Hơi
- Lô Tô
- Nhậm Doanh Doanh
- Ngôi Sao Cô Đơn
- May Bac
- Mùa Đông
- mummim
- Minh Nhật
- Phạm Nhật
- Phong Thu
- Phiêu Dao
- Phượng_Hoàng
- Tan Vỡ Tình Đầu
- Từ Cát Tú
- Tử Long
- tuonglacphong
- Thuyen_Quyen
- Tramaha
- YVHT
Latest topics
» CẦN SỰ GIÚP ĐỞ CỦA CÁC THÀNH VIÊNby meocon_nhaky Sat May 22, 2021 1:50 am
» TẬP THƠ : TAN VỠ TÌNH ĐẦU !
by nguoitruongphu Sun Sep 20, 2020 4:19 am
» Những bản tình ca tiếng anh hay nhất [vietsub - lyrics - kara - effect]
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 10:26 pm
» 제이플라 J.Fla Cover Songs 2017 (Part 2)
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 10:25 pm
» Tinh Ve Noi Dau-Where Do We Go (Thanh Bui ft. Tata Young)
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 10:22 pm
» Ed Sheeran - Shape Of You ( cover by J.Fla )
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 10:20 pm
» Camila Cabello - Havana ( cover by J.Fla )
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 10:18 pm
» Camila Cabello - Havana (Official Audio) ft. Young Thug
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 10:17 pm
» Agar Tum Mil Jao - Tassawar Khanum - HD
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 10:14 pm
» Operacion Triunfo: Gala 5 - Nadia y Johana - Let it be
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 10:11 pm
» Frank Sinatra - My Way
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 10:07 pm
» Mughal - E - Azam - Teri Mehfil Mein Qismat - Lata Mangeshkar - Shamshad Begum - Chorus
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 9:56 pm
» The Beatles - Obladi oblada
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 9:51 pm
» Britney Spears - ...Baby One More Time (Lyrics + Español) Video Official
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 9:45 pm
» Westlife - My Love (Official Video)
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 9:36 pm
» Westlife - Swear It Again (Official Video)
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 9:34 pm
» Westlife - Fool Again (Official Video)
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 9:30 pm
» Westlife - If I Let You Go (Official Video)
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 9:29 pm
» M2M - Pretty Boy (With Lyrics)
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 9:25 pm
» M2M - The Day You Went Away
by Thị Hến Sat Nov 10, 2018 9:24 pm
» CẢI CÁCH CHỮ VIỆT (MT-169)
by Ntd Hoa Viên Fri Sep 07, 2018 1:41 pm
» TÌM VỀ HƯƠNG CỎ (MT-168)
by Ntd Hoa Viên Thu Jul 05, 2018 10:44 am
» MÃNH HỔ SA CƠ (MT-167)
by Ntd Hoa Viên Tue Apr 10, 2018 3:47 pm
» QUÁN TRỌ TRẦN GIAN (MT-166)
by Ntd Hoa Viên Fri Apr 06, 2018 6:32 am
» CƯỠI VẠT SƯƠNG CHIỀU (Mẫn Thanh-162-163)
by Ntd Hoa Viên Mon Apr 02, 2018 9:52 am
» Theo dõi thông tin world cup 2018 nhé
by sport06mkt Fri Mar 30, 2018 5:06 pm
» Theo dõi thông tin world cup 2018 nhé
by sport06mkt Tue Mar 27, 2018 5:50 pm
» Thông tin mới nhất về lịch thi đấu World Cup 2018
by sport06mkt Wed Mar 21, 2018 4:05 pm
» [SƠN DƯỢC] Thủ Heo Xào Hương Liệu
by RELAX Sun Feb 18, 2018 8:16 pm
» [SƠN DƯỢC] GÀ HẤP
by RELAX Sun Feb 18, 2018 7:54 pm
» [Sơn Dược] CÁC LOẠI GÀ
by RELAX Sun Feb 18, 2018 7:30 pm
» [SƠN DƯỢC] TÓP MỠ
by RELAX Sun Feb 18, 2018 6:43 pm
» [SƠN DƯỢC] MỰC NƯỚNG
by RELAX Sun Feb 18, 2018 6:34 pm
» [SƠN DƯỢC] LÒNG HEO PHÁ LẤU
by RELAX Sun Feb 18, 2018 6:32 pm
» [Sơn Dược] LẨU CÁ
by RELAX Sun Feb 18, 2018 6:24 pm
» MỚI PHÁT HIỆN TRANG NÀY THƯỞNG 1 TRIỆU NÈ MẤY CHẾ
by sport06mkt Wed Jan 10, 2018 4:09 pm
» EM LÀ GIRL XINH RỒNG HỔ ĐÂY MẤY ANH
by sport06mkt Tue Jan 09, 2018 4:50 pm
» SẮP ĐẾN TẾT RỒI, CÁC BÁC CÓ CHUẨN BỊ GÌ CHƯA
by sport06mkt Mon Jan 08, 2018 4:04 pm
» MỜI MẤY ANH VÔ ĐĂNG KÍ CÙNG PÉ RỒNG HỔ ĐỂ TRÚNG 3 TRIỆU NÈ
by sport06mkt Fri Jan 05, 2018 4:32 pm
» ĂN CHƠI NGÀY TẾT NÈ, KIẾM THÊM THU NHẬP ĐI NÀO
by sport06mkt Thu Jan 04, 2018 4:36 pm
» ĐĂNG KÍ LÀ CÓ THƯỞNG AH, DỄ QUÁ ĐI THÔI
by sport06mkt Wed Jan 03, 2018 12:16 pm
» BẠN MUỐN CÓ TIỀN ĐI CHƠI TẾT – QUÁ DỄ LUÔN
by sport06mkt Tue Jan 02, 2018 3:45 pm
» HOT GIRL RỒNG HỔ XIN TẶNG MẤY ANH 100K TIỀN THƯỞNG SAU KHI ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN
by sport06mkt Fri Dec 29, 2017 3:54 pm
» CHƠI BẮN CÁ ĐỂ ĐƯỢC THƯỞNG 3 TRIỆU ĐI CHƠI TẾT
by sport06mkt Thu Dec 28, 2017 5:19 pm
» Ngựa hí ngàn dặm Trải nghiệm kinh hoàngggg
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 7:50 pm
» 10 Vận Động Viên Gian Lận Tại Thế Vận Hội Olympic
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 7:44 pm
» Wang Rong Rollin - Chick Chick (王蓉 - 小雞小雞) MV
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 7:30 pm
» BIG MOUTH (BM) BANAL NA ASO @ ZIRKOH MORATO
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 7:25 pm
» Bài hát khó hát nhất thế giới :)) THẤP THỎM (忐忑) ca sĩ CUNG LÂM NA (龔琳娜) [HD]
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 7:22 pm
» Top 5 bài khó hát nhất Thế giới
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 7:20 pm
» Bài hát siêu chất thánh nào hát lại được ^_^
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 7:18 pm
» Sặc cơm với tên khai sinh có 1 0 2 độc quyền của Việt Nam
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 7:12 pm
» 10 bài kiểm tra của học trò khiến giáo viên cười ra nước mắt
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 7:07 pm
» NGHỆ THUẬT VẼ 3D GÂY ẢO GIÁC CON TÊ GIÁC LUÔN
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 6:36 pm
» Những Kiệt Tác Vẽ Bậy Sách Giáo Khoa - 100 Hilariously Defaced Textbooks
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 6:33 pm
» 10 Người khiến Bill Gates cảm thấy TỦI THÂN vì NGHÈO QUÁ - Tốp 5 Kỳ Thú - Microsof
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 6:23 pm
» 7 Pha ướp xác dưới băng hài hước của động vật - khoảng khắc kỳ thú - Tốp 5 Kỳ Thú
by Sách Siêu Wed Dec 27, 2017 6:18 pm
» ĐĂNG KÍ CÓ ĐƯỢC THƯỞNG ÍT NHẤT 3 TRIỆU NHOA NHOA
by sport06mkt Wed Dec 27, 2017 3:17 pm
» KIẾM TIỀN 3 TRIỆU ĐI CHƠI TẾT TÂY ĐI MẤY TÌNH YÊU ƠI
by sport06mkt Tue Dec 26, 2017 2:13 pm
» KIẾM 3.000.0000 TIỀN THƯỞNG KHI ĐĂNG KÍ NÀY
by sport06mkt Mon Dec 25, 2017 4:14 pm
» Wow, đăng kí là có cơ hội trúng iphone X nhen
by sport06mkt Fri Dec 22, 2017 3:39 pm
» HẤP DẪN LẮM ĐÓ NHA,ĐĂNG KÍ VỪA CÓ 100K VỪA ĐƯỢC ĐI CHƠI CÙNG HOT GIRL NOEL NÈ
by sport06mkt Thu Dec 21, 2017 3:38 pm
» Hương Tràm- Em Gái Mưa (Cover)- LyLy gần 4 tuổi
by Hương Như Wed Dec 20, 2017 9:21 pm
» Em mới kiếm được 1 triệu dễ dàng từ trang này nè mấy chế ơi
by sport06mkt Wed Dec 20, 2017 2:45 pm
» KIẾM 100K ĐI ĂN XÚC XÍCH NÈ
by sport06mkt Tue Dec 19, 2017 2:36 pm
» MOÁ ƠI, ĐĂNG KÍ LÀ CÓ NGAY 100K,DỄ THƯƠNG VÃI LUÔN
by sport06mkt Mon Dec 18, 2017 3:34 pm
» RỒNG HỔ LÊN MÂY – CÓ CÂY LÚC LẮC – HỎI THĂM 3 TRIỆU TIỀN THƯỞNG CÓ HAY CHƯA
by sport06mkt Fri Dec 15, 2017 11:39 am
» CHƠI BẮN CÁ, ĐƯỢC THƯỞNG 3 TRIỆU LIỀN À CÁCH CHƠI BẮN CÁ ĐƯỢC THƯỞNG 3 TRIỆU
by sport06mkt Thu Dec 14, 2017 5:45 pm
» CÓ VIP LÀ CÓ THƯỞNG – QUÀ TẶNG BAO LA
by sport06mkt Wed Dec 13, 2017 3:42 pm
» TRANG NÀY ĐẶC BIỆT QUÁ, TẠO TÀI KHOẢN CÓ THƯỞNG LUÔN
by sport06mkt Tue Dec 12, 2017 3:50 pm
» ƠN GIỜI CẬU ĐÂY RỒI 2015 | TẬP 12 - NGÔ KIẾN HUY & TRẤN THÀNH
by RELAX Mon Dec 11, 2017 10:38 pm
» Thầy tế Trấn Thành quyến rũ công chúa Ai Cập phản bội chồng con
by RELAX Mon Dec 11, 2017 9:49 pm
» ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN LÀ CÓ 1 TRIỆU LIỀN NHEN
by sport06mkt Mon Dec 11, 2017 4:17 pm
» Đĩa Bay Người Ngoài Hành Tinh Xuất Hiện Tại Malaysia
by RELAX Sat Dec 09, 2017 9:01 pm
» Bao Giờ Lấy Chồng? [OFFICIAL M/V]
by Thị Hến Sat Dec 09, 2017 8:36 pm
» Rằng Em Mãi Ở Bên [OFFICIAL M/V]
by Thị Hến Sat Dec 09, 2017 8:33 pm
» MỪNG GIÁNG SINH AN LÀNH – THƯỞNG 3 TRIỆU CHO AI ĐĂNG KÍ NÀO
by sport06mkt Fri Dec 08, 2017 4:23 pm
» NGỌN ĐUỐC TÀN (MT-159-160)
by Ntd Hoa Viên Thu Dec 07, 2017 5:16 pm
» NHANH TAY LÊN, ĐĂNG KÍ CÓ 3.000.000Đ
by sport06mkt Thu Dec 07, 2017 4:36 pm
» MR SIRO NGHE ĐI RỒI KHÓC ♪♪ Tuyển Tập Những Bài Hát Hay Nhất Của Mr Siro 2017
by lethuyhang Fri Dec 01, 2017 10:23 pm
tiếng hán phổ thông
Trang 1 trong tổng số 1 trang
tiếng hán phổ thông
214 bộ thủ trong tiếng trung
coppy from : http://www.vn520.org
1 Nét
1. 一 nhất => số một
2. 〡 cổn => nét sổ
3. 丶 chủ => điểm, chấm
4. 丿 phiệt => nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất => vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết => nét sổ có móc
*********************************
2 Nét
7. 二 nhị => số hai
8. 亠 đầu => (không có nghĩa)
9. 人 nhân (亻) => người
10. 儿 nhân => người
11. 入 nhập => vào
12. 八 bát => số tám
13. 冂 quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch => trùm khăn lên
15. 冫 băng => nước đá
16. 几 kỷ => ghế dựa
17. 凵 khảm => há miệng
18. 刀 đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực => sức mạnh
20. 勹 bao => bao bọc
21. 匕 chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương => tủ đựng
23. 匚 hệ => che đậy, giấu giếm
24. 十 thập => số mười
25. 卜 bốc => xem bói
26. 卩 tiết => đốt tre
27. 厂 hán => sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư => riêng tư
29. 又 hựu => lại nữa, một lần nữa
*********************************
3 Nét
30. 口 khẩu => cái miệng
31. 囗 vi => vây quanh
32. 土 thổ => đất
33. 士 sĩ => kẻ sĩ
34. 夂 trĩ => đến ở phía sau
35. 夊 truy => đi chậm
36. 夕 tịch => đêm tối
37. 大 đại => to lớn
38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử => con
40. 宀 miên => mái nhà mái che
41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu => nhỏ bé
43. 尢 uông => yếu đuối
44. 尸 thi => xác chết, thây ma
45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn => núi non
47. 巛 xuyên => sông ngòi
48. 工 công => người thợ, công việc
49. 己 kỷ => bản thân mình
50. 巾 cân => cái khăn
51. 干 can => thiên can, can dự
52. 幺 yêu => nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm => mái nhà
54. 廴 dẫn => bước dài
55. 廾 củng => chắp tay
56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ => đầu con nhím
59 彡 sam 1=> lông tóc dài
60. 彳 xích => bước chân trái
********************************
4 Nét
61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh
64. 手 thủ (扌)=> tay
65. 支 chi => cành nhánh
66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
69. 斤 cân => cái búa, rìu
70. 方 phương 9=> vuông
71. 无 vô => không
72. 日 nhật => ngày, mặt trời
73. 曰 viết => nói rằng
74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
75. 木 mộc => gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ => dừng lại
78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù => binh khí dài
80. 毋 vô => chớ, đừng
81. 比 tỷ => so sánh
82. 毛 mao B=> lông
83. 氏 thị => họ
84. 气 khí => hơi nước
85. 水 thuỷ (氵)=> nước
86. 火 hỏa (灬)=> lửa
87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ => cha
89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha => răng
93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
94. 犬 khuyển (犭)=> con chó
**********************************
5 Nét
95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc
97. 瓜 qua => quả dưa
98. 瓦 ngõa => ngói
99. 甘 cam => ngọt
100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng => dùng
102. 田 điền => ruộng
103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch => bệnh tật
105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch => màu trắng
107. 皮 bì => da
108. 皿 mãnh => bát dĩa
109. 目 mục => mắt
110. 矛 mâu => cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
112. 石 thạch => đá
113. 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa => lúa
116. 穴 huyệt => hang lỗ
117. 立 lập => đứng, thành lập
*******************************
6 Nét
118. 竹 trúc => tre trúc
119. 米 mễ 7C73 => gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu => đồ sành
122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
123. 羊 dương => con dê
124. 羽 vũ (羽) => lông vũ
125. 老 lão => già
126. 而 nhi => mà, và
127. 耒 lỗi => cái cày
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
129. 聿 duật => cây bút
130. 肉 nhục => thịt
131. 臣 thần => bầy tôi
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ
133. 至 chí => đến
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt => cái lưỡi
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu => cái thuyền
138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (艹) => cỏ
141. 虍 hô => vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng => sâu bọ
143. 血 huyết => máu
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤) => áo
146. 襾 á => che đậy, úp lên
*******************************
7 Nét
147. 見 kiến (见) => trông thấy
148. 角 giác => góc, sừng thú
149. 言 ngôn => nói
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn
153. 豸 trãi => loài sâu không chân
154. 貝 bối (贝) => vật báu
155. 赤 xích => màu đỏ
156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
157. 足 túc => chân, đầy đủ
158. 身 thân => thân thể, thân mình
159. 車 xa (车) => chiếc xe
160. 辛 tân => cay
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi
165. 釆 biện => phân biệt
166. 里 lý => dặm; làng xóm
*****************************
8 Nét
167. 金 kim => kim loại; vàng
168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (门) => cửa hai cánh
170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
171. 隶 đãi => kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ => mưa
174. 青 thanh (靑) => màu xanh
175. 非 phi => không
******************************
9 Nét
176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm => âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
182. 風 phong (凬, 风) => gió
183. 飛 phi (飞) => bay
184. 食 thực (飠, 饣) => ăn
185. 首 thủ => đầu
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm
******************************
10 Nét
187. 馬 mã (马) => con ngựa
188. 骫 cốt => xương
189. 高 cao => cao
190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
194. 鬼 quỷ => con quỷ
*********************************
11 Nét
195. 魚 ngư (鱼) => con cá
196. 鳥 điểu (鸟) => con chim
197. 鹵 lỗ => đất mặn
198. 鹿 lộc => con hươu
199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch
200. 麻 ma => cây gai
******************************
12 Nét
201. 黃 hoàng => màu vàng
202. 黍 thử => lúa nếp
203. 黑 hắc => màu đen
204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá
******************************
13 Nét
205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh
207. 鼓 cổ => cái trống
208. 鼠 thử => con chuột
******************************
14 Nét
209. 鼻 tỵ => cái mũi
210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
******************************
15 Nét
211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng
******************************
16 Nét
212. 龍 long (龙 ) => con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
******************************
17 Nét
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ
nguồn: http://hauionline.com/showthread.php?p=167321
coppy from : http://www.vn520.org
coppy from : http://www.vn520.org
1 Nét
1. 一 nhất => số một
2. 〡 cổn => nét sổ
3. 丶 chủ => điểm, chấm
4. 丿 phiệt => nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất => vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết => nét sổ có móc
*********************************
2 Nét
7. 二 nhị => số hai
8. 亠 đầu => (không có nghĩa)
9. 人 nhân (亻) => người
10. 儿 nhân => người
11. 入 nhập => vào
12. 八 bát => số tám
13. 冂 quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch => trùm khăn lên
15. 冫 băng => nước đá
16. 几 kỷ => ghế dựa
17. 凵 khảm => há miệng
18. 刀 đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực => sức mạnh
20. 勹 bao => bao bọc
21. 匕 chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương => tủ đựng
23. 匚 hệ => che đậy, giấu giếm
24. 十 thập => số mười
25. 卜 bốc => xem bói
26. 卩 tiết => đốt tre
27. 厂 hán => sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư => riêng tư
29. 又 hựu => lại nữa, một lần nữa
*********************************
3 Nét
30. 口 khẩu => cái miệng
31. 囗 vi => vây quanh
32. 土 thổ => đất
33. 士 sĩ => kẻ sĩ
34. 夂 trĩ => đến ở phía sau
35. 夊 truy => đi chậm
36. 夕 tịch => đêm tối
37. 大 đại => to lớn
38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử => con
40. 宀 miên => mái nhà mái che
41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu => nhỏ bé
43. 尢 uông => yếu đuối
44. 尸 thi => xác chết, thây ma
45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn => núi non
47. 巛 xuyên => sông ngòi
48. 工 công => người thợ, công việc
49. 己 kỷ => bản thân mình
50. 巾 cân => cái khăn
51. 干 can => thiên can, can dự
52. 幺 yêu => nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm => mái nhà
54. 廴 dẫn => bước dài
55. 廾 củng => chắp tay
56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ => đầu con nhím
59 彡 sam 1=> lông tóc dài
60. 彳 xích => bước chân trái
********************************
4 Nét
61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh
64. 手 thủ (扌)=> tay
65. 支 chi => cành nhánh
66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
69. 斤 cân => cái búa, rìu
70. 方 phương 9=> vuông
71. 无 vô => không
72. 日 nhật => ngày, mặt trời
73. 曰 viết => nói rằng
74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
75. 木 mộc => gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ => dừng lại
78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù => binh khí dài
80. 毋 vô => chớ, đừng
81. 比 tỷ => so sánh
82. 毛 mao B=> lông
83. 氏 thị => họ
84. 气 khí => hơi nước
85. 水 thuỷ (氵)=> nước
86. 火 hỏa (灬)=> lửa
87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ => cha
89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha => răng
93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
94. 犬 khuyển (犭)=> con chó
**********************************
5 Nét
95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc
97. 瓜 qua => quả dưa
98. 瓦 ngõa => ngói
99. 甘 cam => ngọt
100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng => dùng
102. 田 điền => ruộng
103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch => bệnh tật
105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch => màu trắng
107. 皮 bì => da
108. 皿 mãnh => bát dĩa
109. 目 mục => mắt
110. 矛 mâu => cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
112. 石 thạch => đá
113. 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa => lúa
116. 穴 huyệt => hang lỗ
117. 立 lập => đứng, thành lập
*******************************
6 Nét
118. 竹 trúc => tre trúc
119. 米 mễ 7C73 => gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu => đồ sành
122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
123. 羊 dương => con dê
124. 羽 vũ (羽) => lông vũ
125. 老 lão => già
126. 而 nhi => mà, và
127. 耒 lỗi => cái cày
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
129. 聿 duật => cây bút
130. 肉 nhục => thịt
131. 臣 thần => bầy tôi
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ
133. 至 chí => đến
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt => cái lưỡi
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu => cái thuyền
138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (艹) => cỏ
141. 虍 hô => vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng => sâu bọ
143. 血 huyết => máu
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤) => áo
146. 襾 á => che đậy, úp lên
*******************************
7 Nét
147. 見 kiến (见) => trông thấy
148. 角 giác => góc, sừng thú
149. 言 ngôn => nói
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn
153. 豸 trãi => loài sâu không chân
154. 貝 bối (贝) => vật báu
155. 赤 xích => màu đỏ
156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
157. 足 túc => chân, đầy đủ
158. 身 thân => thân thể, thân mình
159. 車 xa (车) => chiếc xe
160. 辛 tân => cay
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi
165. 釆 biện => phân biệt
166. 里 lý => dặm; làng xóm
*****************************
8 Nét
167. 金 kim => kim loại; vàng
168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (门) => cửa hai cánh
170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
171. 隶 đãi => kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ => mưa
174. 青 thanh (靑) => màu xanh
175. 非 phi => không
******************************
9 Nét
176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm => âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
182. 風 phong (凬, 风) => gió
183. 飛 phi (飞) => bay
184. 食 thực (飠, 饣) => ăn
185. 首 thủ => đầu
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm
******************************
10 Nét
187. 馬 mã (马) => con ngựa
188. 骫 cốt => xương
189. 高 cao => cao
190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
194. 鬼 quỷ => con quỷ
*********************************
11 Nét
195. 魚 ngư (鱼) => con cá
196. 鳥 điểu (鸟) => con chim
197. 鹵 lỗ => đất mặn
198. 鹿 lộc => con hươu
199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch
200. 麻 ma => cây gai
******************************
12 Nét
201. 黃 hoàng => màu vàng
202. 黍 thử => lúa nếp
203. 黑 hắc => màu đen
204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá
******************************
13 Nét
205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh
207. 鼓 cổ => cái trống
208. 鼠 thử => con chuột
******************************
14 Nét
209. 鼻 tỵ => cái mũi
210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
******************************
15 Nét
211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng
******************************
16 Nét
212. 龍 long (龙 ) => con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
******************************
17 Nét
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ
nguồn: http://hauionline.com/showthread.php?p=167321
coppy from : http://www.vn520.org
Thiền Sư- Bạn bè
- Tổng số bài gửi : 72
Mỹ Kim : 189
Join date : 13/12/2009
Age : 41
Similar topics
» Tiếng Anh bài 1. Sử dụng giới tự
» Những câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng
» Cô giáo Khánh đọc tiếng Anh như tiếng Thái
» Học tiếng Nhật là niềm vui của bạn - Dạy tiếng Nhật là niềm tự hào của TOP GLOBIS.
» LÍ THÔNG !!!
» Những câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng
» Cô giáo Khánh đọc tiếng Anh như tiếng Thái
» Học tiếng Nhật là niềm vui của bạn - Dạy tiếng Nhật là niềm tự hào của TOP GLOBIS.
» LÍ THÔNG !!!
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|